CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
Tên nghề: Cắt gọt kim loại
Mã nghề: 40510201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo:46
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp
I. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 270 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1635 giờ; Thời gian học tự chọn: 705 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 554 giờ; Thời gian học thực hành: 1786 giờ
3. Thời gian học văn hoá Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ
(Danh mục các môn học văn hoá Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã nghề: 40510201
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
(Tốt nghiệp Trung học cơ sở thì học thêm phần văn hoá phổ thông theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo);
Số lượng môn học, mô đun đào tạo:46
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp
I. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học tối thiểu: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 270 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1635 giờ; Thời gian học tự chọn: 705 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 554 giờ; Thời gian học thực hành: 1786 giờ
3. Thời gian học văn hoá Trung học phổ thông đối với hệ tuyển sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở: 1200 giờ
(Danh mục các môn học văn hoá Trung học phổ thông và phân bổ thời gian cho từng môn học theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo trong Chương trình khung giáo dục trung cấp chuyên nghiệp. Việc bố trí trình tự học tập các môn học phải theo logic sư phạm, đảm bảo học sinh có thể tiếp thu được các kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghề có hiệu quả).
II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ | Tên môn học, mô đun | Thời gian đào tạo (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | ||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | |||
I | Các môn học chung | 210 | 106 | 87 | 17 |
MH 01 | Chính trị | 30 | 22 | 6 | 2 |
MH 02 | Pháp luật | 15 | 10 | 4 | 1 |
MH 03 | Giáo dục thể chất | 30 | 3 | 24 | 3 |
MH 06 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 45 | 28 | 13 | 4 |
MH 05 | Tin học | 30 | 13 | 15 | 2 |
MH 06 | Ngoại ngữ (Anh văn) | 60 | 30 | 25 | 5 |
II | Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc | 1635 | 424 | 1155 | 56 |
II.1 | Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở | 420 | 254 | 140 | 26 |
MH 07 | Vẽ kỹ thuật | 75 | 43 | 21 | 11 |
MH 08 | AUTOCAD | 30 | 10 | 18 | 2 |
MH 09 | Cơ kỹ thuật | 75 | 47 | 25 | 3 |
MH 10 | Dung sai – Đo lường kỹ thuật | 45 | 34 | 8 | 3 |
MH 11 | Vật liệu cơ khí | 45 | 41 | 2 | 2 |
MH 12 | Kỹ thuật điện | 45 | 37 | 5 | 3 |
MH 13 | Kỹ thuật an toàn – Môi trường công nghiệp | 30 | 28 | 0 | 2 |
MĐ 14 | Nguội cơ bản | 75 | 14 | 61 | 0 |
II.2 | Các môn học, mô đun chuyên môn nghề | 1215 | 170 | 1015 | 30 |
MĐ 15 | Tiện trụ ngắn, trụ bậc, tiện trụ dài l»10d | 90 | 16 | 72 | 2 |
MĐ 16 | Tiện rãnh, cắt đứt | 30 | 5 | 24 | 1 |
MĐ 17 | Tiện lỗ | 60 | 11 | 47 | 2 |
MĐ 18 | Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng | 105 | 12 | 91 | 2 |
MĐ 19 | Phay, bào mặt phẳng bậc | 45 | 8 | 35 | 2 |
MĐ 20 | Phay, bào rãnh, cắt đứt | 45 | 8 | 35 | 2 |
MĐ 21 | Tiện côn | 45 | 10 | 33 | 2 |
MĐ 22 | Phay, bào rãnh chốt đuôi én | 75 | 12 | 61 | 2 |
MĐ 23 | Tiện ren tam giác | 75 | 13 | 60 | 2 |
MĐ 24 | Tiện ren vuông | 60 | 11 | 47 | 2 |
MĐ 25 | Tiện ren thang | 60 | 11 | 47 | 2 |
MĐ 26 | Phay đa giác | 45 | 7 | 36 | 2 |
MĐ 27 | Phay bánh răng trụ răng thẳng | 60 | 8 | 51 | 1 |
MĐ 28 | Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn | 60 | 12 | 46 | 2 |
MĐ 29 | Tiện CNC cơ bản | 45 | 6 | 37 | 2 |
MĐ 30 | Phay CNC cơ bản | 45 | 6 | 37 | 2 |
MĐ 31 | Thực tập tốt nghiệp | 270 | 14 | 256 | 0 |
Tổng cộng | 1845 | 530 | 1242 | 73 |